bài
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bài+ noun
- Tag, tablet
- Card, card-game
- đánh bài
to play cards
- cỗ bài
pack of cards
- đánh bài
- Resort, course of action
- "chiến, hoà, sắp sẵn hai bài"
war or peace, both courses of action are open
- đánh bài lờ
to turn a deaf ear and blind eye to it
- tính bài chuồn
to consider flight as the only resort
- "chiến, hoà, sắp sẵn hai bài"
- Lesson
- bài lịch sử
history lesson
- bài lịch sử
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bài"
Lượt xem: 604