bịt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bịt+ verb
- To stop
- lấy vải bịt miệng hũ
to stop a pot's neck with bits of cloth
- bịt tai trước những lời nói xấu
to stop one's ears to backbiting, to turn a deaf ear to backbiting
- lấy thân mình bịt lỗ châu mai
to stop a loop-hole with one's body
- bịt sao được miệng thiên hạ
how can one gag people's mouths, how can one prevent tongues from wagging
- bịt hết đầu mối
to suppress all the clues
- tìm cách bịt dư luận
to try to gag (muzzle) public opinion
- lấy vải bịt miệng hũ
- To rim, to crown
- răng bịt vàng
- răng bịt vàng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bịt"
Lượt xem: 421