chen
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chen+ verb
- To elbow, to jostle
- chen vào đám đông
to elbow oneself into the crowd, to elbow one's way into the crowd
- đông quá chen chân không lọt
the crush was such that it was impossible to elbow oneself in
- thuyền bè chen nhau vào bến
boats and rafts jostled for berth
- chen vào đám đông
- To intersperse, to mix
- cỏ cây chen đá, lá chen hoa
rocks were interspersed with vegetation and leaves with blooms
- nói chen vào một câu
to cut in with a sentence
- trong niềm vui có chen lẫn chút ít lo âu
a joy mixed with some degree of anxiety
- chen vai thích cánh
to vie hard with each other in some common job
- cỏ cây chen đá, lá chen hoa
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chen"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chen":
chan chán chạn chăn chẵn chắn chặn chân chần chẩn more... - Những từ có chứa "chen":
đua chen bon chen chen chen chúc chen lấn - Những từ có chứa "chen" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
squeeze interleave interleaf hustle crush jostle squash press wedge push more...
Lượt xem: 709