chăng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chăng+ verb
- như giăng
+ adv
- Not any
- nghe lõm câu được câu chăng
to overhear one sentence and not the other, to overhear every other sentence
- nghe lõm câu được câu chăng
+ từ đệm
- Surely; isn't it, is it, doesn't it, does it.
- chậm rồi chăng
is it late, surely
- việc ấy nên chăng?
we should do that, shoudn't we?
- Nước non một gánh chung tình Nhớ ai, ai có nhớ mình chăng
ai? the whole land is pervaded with our constant love, I think of him, and he does of me, doesn't he?
- chậm rồi chăng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chăng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chăng":
chàng chạng chăng chằng chẳng chặng chiêng choang choàng choảng more... - Những từ có chứa "chăng":
chăng chăng lưới chăng màn chăng nữa họa chăng nên chăng phải chăng - Những từ có chứa "chăng" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
anyway anyhow modest erratic reasonable moderate spin hit-or-mis overhouse so-so more...
Lượt xem: 609