--

chước

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chước

+ noun  

  • Dodge, trick, resort
    • dùng đủ mọi chước mà vẫn không xong
      it was not done for all the tricks resorted to

+ verb  

  • To exempt, to dispense with, to excuse
    • chước bớt giỗ Tết
      to dispense with the observance of some death anniversaries and festivals
    • tôi bận không đến được, xin chước cho
      I'll be too busy and won't be able to come, please excuse me
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chước"
Lượt xem: 359