chạm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chạm+ verb
- To touch
- tay cầu thủ chạm vào quả bóng
the player's hand touched the ball
- chân chạm đất
his feet touched ground
- tay cầu thủ chạm vào quả bóng
- To encounter
- chạm địch
to encounter the enemy
- chạm một người lạ mặt trong rừng
to encounter a stranger in the wood
- chạm địch
- To hurt
- chạm đến danh dự
to hurt someone's honour
- chạm quyền lợi ai
to hurt someone's interests
- chạm đến danh dự
- To carve
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chạm"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chạm":
chàm chạm Chăm chăm chằm chặm châm chầm chẩm chấm more... - Những từ có chứa "chạm":
đụng chạm động chạm chạm chạm cữ chạm cốc chạm chìm chạm mặt chạm nọc chạm ngõ chạm trán more... - Những từ có chứa "chạm" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 524