chạng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chạng+ verb
- To stand astride
- chạng hai chân để giữ thế đứng vững vàng
to stand astride to keep in steady position
- ngồi chạng chân trên mình trâu
to sit astride on buffalo's back, to ride on a buffalo
- chạng háng
to stand widely astride, to straddle
- chạng hai chân để giữ thế đứng vững vàng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chạng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chạng":
cha ông chàng chạng chăng chằng chẳng chặng chiêng choang choàng more... - Những từ có chứa "chạng":
chạng chạng vạng - Những từ có chứa "chạng" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 611