chằng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chằng+ verb
- To fasten, to bind, to tie securely
- chằng gói hàng sau xe đạp
to fasten a parcel behind one's bicycle (on one's bicycle carrier)
- buộc sơ cũng được, không cần phải chằng kỹ
just tie it cursorily, no need to fasten it
- vá chằng vá đụp
patched many times over, mended with overlapping patches
- chằng gói hàng sau xe đạp
- To pinch, to use without permission
- chằng cái bút của bạn
to pinch one's friend's pen
- tiêu chằng
to spend (someone's money) without his permission
- nhận chằng
to claim (something) not one's own
- ăn chằng vay bữa
to eat food not one's own; to borrow money for each meal, to live by one's wits
- chằng cái bút của bạn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chằng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chằng":
cha ông chàng chạng chăng chằng chẳng chặng chiêng choang choàng more... - Những từ có chứa "chằng":
bà chằng chằng chằng chéo chằng chịt dây chằng rỗ chằng - Những từ có chứa "chằng" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 600
Từ vừa tra