chẳng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chẳng+ adv
- Not at all
- một người làm chẳng nổi
one person cannot do that at all
- thực tế đã chẳng chứng minh điều đó sao?
hasn't reality demonstrated that at all?
- từ đệm
Rather, but in fact, not necessarily
- ngỡ là ai, chẳng hoá ra là anh
thought that it was some stranger, but in fact it turned out to be you!
- một người làm chẳng nổi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chẳng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chẳng":
cha ông chàng chạng chăng chằng chẳng chặng chiêng choang choàng more... - Những từ có chứa "chẳng":
chẳng chẳng ai chẳng bao giờ chẳng bao lâu nữa chẳng bù chẳng bằng chẳng bõ chẳng cần chẳng cứ chẳng chi more... - Những từ có chứa "chẳng" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
whence farthing stiver query nothing none soon amiss amount little more...
Lượt xem: 606