--

chỗ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chỗ

+ noun  

  • Seat, place, room, space, point, extent
    • nhường chỗ cho các cụ già và phụ nữ
      to yield our seats to elderly people and ladies
    • hàng hoá chiếm nhiều chỗ
      the goods occupied much room
    • còn có chỗ bỏ không
      there is still empty space
    • chỗ yếu chỗ mạnh của phong trào
      the strong points and the weak points of the movement
    • theo chỗ chúng tôi biết
      to the extent of our knowledge, as far as we know
    • từ chỗ không biết đến chỗ biết
      from the point of ignorance to the point of knowledge, from ignorance (of something) to (its) knowledge
    • đưa nông dân từ chỗ nghèo nàn lạc hậu đến chỗ ấm no văn minh
      to take the peasantry from (the point of) poverty and backwardness to (that of) adequate food and clothing and civilization
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chỗ"
Lượt xem: 482