--

chứ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chứ

+  

  • từ nối
  • Certainly, would rather...than
    • chết vì tai nạn, chứ không phải vì bệnh
      to die in accident, certainly not of a disease
    • tôi vẫn còn nhớ, chứ quên thế nào được
      I still remember, certainly I can't forget
    • anh ta chứ ai
      It is him, certainly no one else
    • nó đến hỏi anh việc ấy chứ gì?
      he came to ask you about that matter, he certainly did!
    • thà chết chứ không chịu làm nô lệ
      would rather die than be slaves

+ noun  

  • (Particle used in question tags with emphatic affirmational implication)
    • anh vẫn khỏe đấy chứ?
      you are well, aren't you?
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chứ"
Lượt xem: 342

Từ vừa tra