cut out
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cut out+ Adjective
- đã bị cắt ra, cắt bớt
- the cut-out pieces of the dress
những mảnh đã bị cắt rời ra của bộ váy
- the cut-out pieces of the dress
+ Adjective
- ngừng hoạt động
- The pump suddenly cut out.
Cái máy bơm đột nhiên ngừng hoạt động.
- The pump suddenly cut out.
- chắn, chặn (một cầu thủ)
- gạch, xóa đi
- cut out my name on that list
gạch, xóa tên tôi trên bản danh sách đó đi
- cut out my name on that list
- dừng lại, hãm lại
- The bicyclist was cut out by the van.
Người đi xe đạp bị chiếc xe tải hãm lại.
- The bicyclist was cut out by the van.
- tạo nên, làm thành bằng cách cắt gọt
- Picasso cut out a guitar from a piece of paper.
Picasso đã tạo ra một chiếc đàn ghita từ một mẩu giấy
- Picasso cut out a guitar from a piece of paper.
- cắt bỏ, xóa bỏ
- Cut out the extra text
cắt bỏ đi đoạn văn bản thừa
- Cut out the extra text
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
cut down scratch out cut off
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cut out"
Lượt xem: 588