cấn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cấn+ noun
- The third sign of the eight-sign figure
- Dregs, lees, sediment
+ verb
- To be annoyed (by something pricking)
- hai tấm ván kê không bằng, nằm cấn đau lưng lắm
as the two boards were unevenly placed, he was annoyed and felt a pain in his back
- hai tấm ván kê không bằng, nằm cấn đau lưng lắm
- To obstruct, to hinder
- cấn ngôi nhà nên không thấy rõ cánh đồng
because a house obstructed his view, he could not have a clear sight of the field
- cấn ngôi nhà nên không thấy rõ cánh đồng
- To deduct
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cấn"
Lượt xem: 411