cậu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cậu+ noun
- Uncle, mother's brother
- cậu ruột
one's mother's brother, one's uncle
- cậu ruột
- Young man
- cậu học trò
a nice little schoolboy
- cậu học trò
- Master
- cậu Nguyễn
Master Nguyen
- cậu Nguyễn
- Old boy, old chap
- cậu làm giúp tớ
old boy, do this for me
- cậu làm giúp tớ
- Father, dad
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cậu"
Lượt xem: 601