deficit spending
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: deficit spending+ Noun
- Chính sách vay tiền nước ngoài để khuyến khích kinh tế và chống thất nghiệp mặc dù nguồn thu nhập thiếu
- bội chi
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
compensatory spending pump priming
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "deficit spending"
Lượt xem: 838