--

kẻo

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kẻo

+  

  • If not, or else, otherwise
    • Bát phở nóng hổi nên ăn ngay kẻo nguội kém ngon
      The bowl of soup is steaming hot, eat it at once otherwise it will get cold and less tastier
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kẻo"
Lượt xem: 542