lừng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lừng+
- Resound
- tiếng tăm lừng khắp mọi nơi
His fame resounded everywhere
- tiếng tăm lừng khắp mọi nơi
- Pervade, diffuse
- mùi hoa sen thơ lừng khắp cánh đồng
the lotos' fragrance. pervaded all the fields
- mùi hoa sen thơ lừng khắp cánh đồng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lừng"
Lượt xem: 435