--

mumbo jumbo

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mumbo jumbo

Phát âm : /'mʌmbou'dʤʌmbou/

+ danh từ

  • vật thờ (của các bộ lạc miền núi)
  • vật thờ lố lăng; vật (được) sùng bái mù quáng; thần chú vô nghĩa; lễ bái lố lăng)
Lượt xem: 578