--

mốc

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mốc

+  

  • Landmark
    • Cắm mốc chia ruộng
      To set up landmarks when distributing land
    • Dự kiện đó là cái mốc lớn trong lịch sử.
      This event is a great landmark in the history
  • Mould. Moudy
    • Quần áo mốc vì bị ẩm
      Clothes get mould because of dampness
  • Mould-green mould-gray
    • Cúc mốc
      Mould-green chrysanthemum
    • Con chó mốc
      A mould-gray dog
    • Da mốc
      A mould-gray complexion
    • Mông mốc (láy, ý giảm)
      A bit mould
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mốc"
Lượt xem: 496