ngấn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngấn+
- Trace left in lines
- Còn ngấn chè trong chén
There is a line left by the tea in the cup
- Nước lụt rút đi còn để lại ngấn trên tường
There was a line left on the wall by the floods which had subsided
- Còn ngấn chè trong chén
- Fold (on the wrists, the neck...)
- Em bé bụ bẫm có ngấn ở hai cổ tay
The chubby baby has two folds on its wrists
- Em bé bụ bẫm có ngấn ở hai cổ tay
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngấn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngấn":
ngàn ngán ngạn ngăn ngắn ngân ngấn nghen nghẽn nghẹn more... - Những từ có chứa "ngấn":
ngấn ngấn lệ - Những từ có chứa "ngấn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
shoaly intrigue pause undercurrent impediment subway interposition surprise backstair faint more...
Lượt xem: 451
Từ vừa tra