--

ngấy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngấy

+  

  • Salmonberry (cây)
  • Have one's appetite cloyed
    • Món ăn này mỡ quá rất ngấy
      This dish is too greasy, it easily cloys one's appetite
    • Bánh ngọt ngấy
      This cake is cloyingly sweet
  • Be fed up with, be tried of
    • Ngày nào cũng ăn một thứ, ngấy rồi
      To be tired of a food one has to eat every day
    • Ngấy đến mang tai
      To be completely fed up with
    • Ngấy sốt
      Feel feverish
    • Ngây ngấy (láy, ý giảm)
      To feel a bit feverish
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngấy"
Lượt xem: 366