public enemy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: public enemy
Phát âm : /'pʌblik'enimi/
+ danh từ
- chính quyền nước thù địch (nước đang có chiến tranh với nước mình)
- kẻ thù chung (của loài người, xã hội...)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "public enemy"
Lượt xem: 566