rái
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rái+
- rái cá (nói tắt)
- Lội như rái
To swim like an otter, to swim like a fish.
- Lội như rái
- (ít dùng) Be frightened
- Khôn cho người ta rái, dại cho người ta thương (tục ngữ)
To be so wise that people are frightened by one, to be so foolish that people pity one
- Khôn cho người ta rái, dại cho người ta thương (tục ngữ)
- Give up, dread
- Phải một lần, rái đến già (tục ngữ)
To meet with one failure but will dread it until the end of one's life
- Phải một lần, rái đến già (tục ngữ)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rái"
Lượt xem: 624