rợp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rợp+
- Be shady, be in the shade
- Ngồi nghỉ ở chỗ rợp
To take a rest in the shade
- Ngồi nghỉ ở chỗ rợp
- Overshadow
- Cờ treo rợp phố
The streets were overshadowed by [a sea of] flags
- Cờ treo rợp phố
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rợp"
Lượt xem: 464