--

điều

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: điều

+  

  • Word, sentence
    • Người khôn mới nói nữa điều cũng khôn (ca dao)
      Half a word is enough to betray one's wisdom
  • Fact, even, occurrence, happening
    • Vừa rồi đã xảy ra điều gì thế?
      Thing, matter
    • Ca^nnhắc mọi điều
      Talking all things in cinsideration
  • Point, clause
    • Bản tuyên bố có sáu điều
      A ten-cluase treaty
  • Pretext
    • Mượn điều
      Under (on) the pretext of
    • Điều ăn tiếng nói
      Behaviour (in words, on words and deeds)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "điều"
Lượt xem: 391