điện
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: điện+
- Eletricity
- Máy này chạy bằng điện
This machine is worked by electricity
- Nhà máy điện
A power-station
- Máy này chạy bằng điện
- Electric current
- Cắt điện
To cut off the electric current
- Điện tín (nói tắt)
Telegram, cable
- Đánh một bức điện
To sent a telegram
- Cắt điện
- Court Hall (where the throne is)
- Temple
- Điện đức thánh Trần
The Tran Temple
- Điện đức thánh Trần
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "điện"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "điện":
ái ân ai oán - Những từ có chứa "điện":
đánh điện đèn điện điện điện tích điện từ điện từ học điện tử điện tử học điện thoại điện thoại viên more...
Lượt xem: 507