--

điệu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: điệu

+  

  • Figure; carriage.
    • "Nét buồn như cúc, điệu gầy như mai " (Nguyễn Du)
  • Her face was melancholy like a chrysanthemum anf her firure thin like an apricot spray
  • Medoly
    • Một điệu lâm ly
      A doleful medoly
  • Tune,air
    • Điệu hát hò mái nhì mái đẩy
      A baotman's tune
    • Figune (of dancẹ..).
  • (thông tục) Mannered, giving oneself fine airs
    • Cô ta điệu lắm
      She gives herself very fine airs
  • Match off
    • Điệu tên móc túi về đồn công an.
      To march off a pickpocket to a polise-station
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "điệu"
Lượt xem: 358