đê
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đê+
- Dyke
- Mùa nước đê dễ bị vỡ
During the flood season, dykes easily break
- Mùa nước đê dễ bị vỡ
- Thimble
- Dùng đê khi hkâu
To use a thimble when sewing
- Dùng đê khi hkâu
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đê"
Lượt xem: 367