--

đức

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đức

+  

  • Virtue, righteousness
    • Kính trọng người có đức
      To respect the virtuous (righteous)
    • Vừa có đức vừa có tài
      Both talented and vietuous.
  • (cũ) (used in front of nouns to indicate high standing or holiness)
    • Đức Thích Ca
      Gautama Buddha;
    • Đức Bà
      Saint Maria;
    • Đức Chúa Trời
      God, the Lord
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đức"
Lượt xem: 369