ẵm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ẵm+ verb
- To carry in one's arms
- đứa bé còn ẵm ngửa
a babe in arms, an infant in arms
- từ thuở còn ẵm ngửa
from an infant in arms
- vợ tôi đang ẵm đứa con trai đầu lòng trên tay
my wife is carrying the first son in her arms
- đứa bé còn ẵm ngửa
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ẵm"
Lượt xem: 669