--

ăn cắp

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn cắp

+ verb  

  • To steal, to filch, to pilfer
    • gã lưu manh bị bắt quả tang đang ăn cắp một chiếc xe đạp
      the scoundrel is caught stealing a bicycle
    • kẻ nghiện ma túy có thể ăn cắp vặt bất cứ lúc nào
      drug addicts can pilfer at any time
    • phạm tội ăn cắp
      to be guilty of theft
    • thói ăn cắp vặt, thói tắt mắt
      kleptomania
    • người hay ăn cắp vặt, người tắt mắt
      kleptomaniac
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn cắp"
Lượt xem: 853