--

ăn không

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn không

+ verb  

  • To live in idleness
    • ăn không ngồi rồi, mấy cũng hết
      In idleness, no wealth is inexhaustible
    • nhàn cư vi bất thiện
      the devil makes work for idle hands
  • To appropriate, to trick out of
    • gã địa chủ độc ác ăn không mấy mẫu ruộng của nông dân nghèo
      the cruel landowner tricked the peasants out of several hectares of land
    • ăn không ngồi rồi
      To idle, to live a life of leisure
    • tầng lớp ăn không ngồi rồi trong xã hội cũ
      the leisured class in the old society
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn không"
Lượt xem: 813