--

a tòng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: a tòng

+ verb  

  • To act as (be) an accomplice to someone, to act as (be) an accessory to someone, to make common cause with someone
    • hắn a tòng với một người bạn cũ để lừa gạt bà cụ này
      he was an accomplice to one of his old friends, so as to swindle this old woman
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "a tòng"
Lượt xem: 828