bá chủ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bá chủ+ noun
- Suzerain, dominator
- một quốc gia nằm dưới quyền bá chủ của quốc gia láng giềng hùng mạnh
a country under the suzerainty of its powerful neighbour
- quyền bá chủ
suzerainty, domination, hegemony
- nuôi cuồng vọng làm bá chủ thế giới
to nurture the wild ambition of world hegemony
- một quốc gia nằm dưới quyền bá chủ của quốc gia láng giềng hùng mạnh
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bá chủ"
Lượt xem: 765