--

ken

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ken

+  

  • Stingy, close-fisted
    • Giàu mà ken
      To be close -fisted though rich
  • Stop, fill, caulk
    • Ken rơm vào khe vách cho khỏi gió
      To stop the gap in the daub and wattle in protection against winds
    • Ken sơn ta vào mộng giường
      To fill mortises of a bed with lacquer
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ken"
Lượt xem: 448