clement xiv
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: clement xiv+ Noun
- Đức giáo hoàng Ý nhiệm chức từ năm 1769 đến 1774, người đã đánh mất sự ủng hộ cuối cùng của Công giáo Châu Âu, khiến nhà thờ rơi vào tay các hoàng thân.
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
Clement XIV Lorenzo Ganganelli
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "clement xiv"
- Những từ có chứa "clement xiv" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
thiên thời nhân từ khoan hồng nhân hòa
Lượt xem: 638