au courant
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: au courant+ Adjective
- có những kiến thức, thông tin cập nhật nhất, bắt kịp được với thời cuộc
- Constant revision keeps the book au courant.
Việc hiệu chỉnh lại liên tục giúp cuốn sách luôn cập nhật được những thông tin mới nhất.
- Constant revision keeps the book au courant.
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
abreast(p) au fait up on(p)
Lượt xem: 792