calm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: calm
Phát âm : /kɑ:m/
+ tính từ
- êm đềm, lặng gió (thời tiết); lặng, không nổi sóng (biển)
- bình tĩnh, điềm tĩnh
- keep calm
hãy bình tĩnh
- keep calm
- (thông tục) trơ tráo, vô liêm sỉ, không biết xấu hổ
- it is pretty calm of him
thằng cha khá trơ tráo
- it is pretty calm of him
+ danh từ
- sự yên lặng, sự êm ả
- sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, sự thanh thản (tâm hồn)
- thời kỳ yên ổn (xã hội, chính trị)
+ động từ
- làm dịu đi, làm êm đi; làm bớt (đau)
- trầm tĩnh lại
- calm yourself!
hãy trấn tĩnh lại!
- calm yourself!
- dịu đi, êm đi, nguôi đi; lặng (biển)
- the sea calmed down
biển lặng dần
- the sea calmed down
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
unagitated serene tranquil calm air composure calmness equanimity sedate tranquilize tranquillize tranquillise calm down cool off chill out simmer down settle down cool it steady becalm quiet quieten lull still - Từ trái nghĩa:
stormy discomposure stimulate arouse brace energize energise perk up agitate rouse turn on charge commove excite charge up
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "calm"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "calm":
calm calumny claim clam clammy clan clem clime colon column more... - Những từ có chứa "calm":
becalm becalmed calm calmative calmly calmness - Những từ có chứa "calm" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
lặng bình tâm êm hoàn hồn bình thản im phăng phắc thản nhiên bình tĩnh phẳng lặng yên lặng more...
Lượt xem: 823