computer peripheral
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: computer peripheral+ Noun
- thiết bị ngoại vi (thiết bị điện tử được kết nối bởi dây cáp tới CPU của máy tính.)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
peripheral peripheral device
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "computer peripheral"
- Những từ có chứa "computer peripheral" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bộ nhớ bao nhiêu chương trình
Lượt xem: 296