điều
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: điều+
- Word, sentence
- Người khôn mới nói nữa điều cũng khôn (ca dao)
Half a word is enough to betray one's wisdom
- Người khôn mới nói nữa điều cũng khôn (ca dao)
- Fact, even, occurrence, happening
- Vừa rồi đã xảy ra điều gì thế?
Thing, matter
- Ca^nnhắc mọi điều
Talking all things in cinsideration
- Vừa rồi đã xảy ra điều gì thế?
- Point, clause
- Bản tuyên bố có sáu điều
A ten-cluase treaty
- Bản tuyên bố có sáu điều
- Pretext
- Mượn điều
Under (on) the pretext of
- Điều ăn tiếng nói
Behaviour (in words, on words and deeds)
- Mượn điều
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "điều"
Lượt xem: 383