điệu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: điệu+
- Figure; carriage.
- "Nét buồn như cúc, điệu gầy như mai " (Nguyễn Du)
- "Nét buồn như cúc, điệu gầy như mai " (Nguyễn Du)
- Her face was melancholy like a chrysanthemum anf her firure thin like an apricot spray
- Medoly
- Một điệu lâm ly
A doleful medoly
- Một điệu lâm ly
- Tune,air
- Điệu hát hò mái nhì mái đẩy
A baotman's tune
- Figune (of dancẹ..).
- Điệu hát hò mái nhì mái đẩy
- (thông tục) Mannered, giving oneself fine airs
- Cô ta điệu lắm
She gives herself very fine airs
- Cô ta điệu lắm
- Match off
- Điệu tên móc túi về đồn công an.
To march off a pickpocket to a polise-station
- Điệu tên móc túi về đồn công an.
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "điệu"
Lượt xem: 351