áp đặt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: áp đặt+ verb
- To impose, to force on
- áp đặt một chính thể cho một lãnh thổ tự trị
to impose a regime on an autonomous territory
- áp đặt những sự hạn chế đối với mậu dịch
to impose limitations on trade
- áp đặt những ý kiến phi lý và buộc tập thể phải chấp nhận
to impose one's illogical ideas on the collective
- áp đặt một chính thể cho một lãnh thổ tự trị
Lượt xem: 899
Từ vừa tra