--

ăn ý

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn ý

+  

  • To be in agreement (in harmony) with one another, to sympathize with one another
    • đôi bạn rất ăn ý với nhau
      two friends sympathize deeply with each other
    • mỗi người một ý, chẳng ai ăn ý với ai
      pull devil, pull baker; none is in agreement with any other
  • Acting harmoniously, acting in perfect teamwork
    • các cầu thủ chơi rất ăn ý với nhau
      The players are performing in perfect teamwork
    • phối hợp cho ăn ý
      to coordinate in teamwork
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn ý"
Lượt xem: 913