ăn cướp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn cướp+ verb
- To rob
- quan lại ăn cướp của dân
the mandarins robbed the people
- cuộc chiến tranh ăn cướp
a predatory war
- vừa ăn cướp vừa la làng, vừa đánh trống vừa ăn cướp
Thief crying "Stop thief!"
- quan lại ăn cướp của dân
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn cướp"
Lượt xem: 933