--

ăn nhịp

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn nhịp

+  

  • To be in tune
    • kèn trống ăn nhịp với nhau
      The trumpets and the drums play in tune
    • kế hoạch năm năm này quả là ăn nhịp với công cuộc phát triển kinh tế đất nước
      this five-year plan is really in tune with the development of the national economy
Lượt xem: 890