ăn thua
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn thua+
- To play for the vanity of winning
- chơi cờ để giải trí, không cốt ăn thua
to play chess for amusement, not for the vanity of winning
- chơi cờ để giải trí, không cốt ăn thua
- To make it, to succeed
- không có tiền thì không ăn thua
without money, we won't make it
- phải cố gắng gấp đôi mới ăn thua
we must work twice harder to make it
- không có tiền thì không ăn thua
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn thua"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ăn thua":
ăn thừa ăn thua - Những từ có chứa "ăn thua" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
drug departmental intercessional intervallic moralistic mercurial imbibitional interregnal ministerial medication more...
Lượt xem: 785
Từ vừa tra