đàng hoàng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đàng hoàng+
- Comfortabily off
- Openly
- Đàng hoàng để đạt nguyện vọng chính đáng của mình
To put forth openly one's legitimate aspirations (before higher level). To be dignified in one's speech
- Đàng hoàng để đạt nguyện vọng chính đáng của mình
Lượt xem: 652