đã vậy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đã vậy+
- All the same, nevertheless
- Đã vậy mà nó còn cứ cãi mãi
All the same he argued on
- Đã vậy mà nó còn cứ cãi mãi
- In that case
- Đã vậy thì mặc xác nó
In that case, let him stew in his own juice
- Đã vậy thì mặc xác nó
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đã vậy"
Lượt xem: 683