đắc ý
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đắc ý+
- Have one's wish fulfilled, be fully satisfied
- Nhà thơ rất đắc ý vì tác phẩm của mình được quần chúng yêu chuộng
The poet had his wish fulfilled, with his works having become popular with the masses
- Nhà thơ rất đắc ý vì tác phẩm của mình được quần chúng yêu chuộng
Lượt xem: 366