đằng thằng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đằng thằng+
- Normally, under normal circumstances
- Đằng thằng ra thì nó không bị khiển trách đâu
Normally he would not have been criticized
- Đằng thằng ra thì nó không bị khiển trách đâu
- In a dignified way, in a stately way
- Cứ đằng thằng mà tiến hành công việc của chúng ta
We just carry on our work in a dignified wway
- Cứ đằng thằng mà tiến hành công việc của chúng ta
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đằng thằng"
Lượt xem: 646